Kiến thức ôn thi học kì I môn Tiếng Anh
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Kiến thức ôn thi học kì I môn Tiếng Anh
Thành Cun _ Tài Liệu Tiếng Anh_ Ôn Thi Học Kỳ I - Lớp 11
I. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ NGUYÊN THỂ CÓ TO
**>Danh sách các động từ theo sau bởi Gerund – Ving
*Cấu trúc S+V (Gerund ) +Ving+ O
abhor, discontinue, finish ,recommend,
acknowledge, discuss, forgive, report,
admit, dislike, give up, (stop) ,resent,
advise , dispute, keep ,(continue) ,resist,
allow, dread, keep on, resume,
anticipate, permit, mention ,risk,
appreciate , picture mind , (object to), shirk,
avoid, endure ,miss ,shun,
be, worth , enjoy, necessitate , suggest,
can’t help, escape, omit ,support,
celebrate, evade ,postpone, tolerate,
confess, explain, practice, understand,
consider ,fancy, prevent ,urge,
defend, fear, put off ,warrant + Ving
**>To Infinitive:
Một số động từ thường theo sau là động từ nguyên mẫu có 'to'.
Ví dụ:
He decided to leave the town.
We arrange to meet her at the airport at 6 p.m.
Một số động từ thông dụng thường theo sau là động từ nguyên mẫu có 'to'.
agree: đồng ý , afford: có đủ tiền , arrange: sắp xếp , decide: quyết định , expect: mong đợi , hope: hi vọng , learn: học , manage: xoay xở , plan: dự định , promise: hứa , refuse: từ chối , want: muốn , seem: dường như ,wish: mong muốn
*Cấu trúc: S + V + To + Vbare
DẠNG BỊ ĐỘNG CỦA NGUYÊN THỂ CÓ TO VÀ DANH ĐỘNG TỪ
PAST INFINITIVE:
to be + P2
c. I didn't expect to be invited to
his party.
Câu (c): to be invited là dạng bị động. Cụm từ được hiểu
ngầm là "by him".
(Tôi không ngờ lại được anh ấy mời.)
PASSIVE GERUND:
being + P.P
d. I appreciated being invited to
your home.
Câu (d): being invited là dạng bị động. Cụm từ được hiểu
ngầm là "by you".
I appreciated being invited by you.
(Tôi trân trọng việc được anh mời.)
MỘT SỐ CẤU TRÚC QUAN TRỌNG TỪ.UNIT 1 -> UNIT 4 TIẾNG ANH 11
1. S + tobe + too + Adj + To + Vbare
2. S + V(chia theo thì) + too + Adv ( Trạng từ) + To + V (bare)
3. It is + adj (+for +O) + to + Vbare ( VD: It is neccessary for us to learn english.)
4. S + tobe + adj+ enough + to + V(bare) (VD: Cun isn't old enough to drive motorbike)
5. Phân biệt Despite + N/Ving (Cụm từ) và Although/though/eventhough + S + V ( Mệnh đề).
6. Phân biệt Because + S + V ( Mệnh đề) và Because of + N / Ving ( Cụm từ). Cụ thể sau Because phải có động từ chính nhưng sau Because of không nhật thiết phải có Chủ ngử hay Động từ.
7. Giới từ + Ving ( một số giới từ : about , from , of , in , at , on, ...) ( Vd: Interested in watching)
*> Một số giới từ đi sau động từ:
Good ... at , thanks ... for, Congrature ...on, insist... on, prevent... from, stop... from, ...
8. Cấu trúc Remember , stop , start , forget , ... + to + Vbare ( chỉ cái gì đó để làm gì ) và + Ving ( đã làm gì)
VD: I remember to close the door ( Tôi nhớ để đóng cửa)
I remember closing the door ( tôi nhớ đã đóng cửa)
9. Bị động của need , want:
Chủ động: want/need + to + V bare -> want/need + to + be + p2 hoặc want/need + ving.
10. Adj chỉ cảm nhận : watch , see , hear,...
Adj (chỉ cảm nhận) + V bare : Cảm nhận toàn bộ sự việc. VD: I heared her sing.
Adj ( chỉ cảm nhận) + Ving ; cảm nhận 1 phần sự việc. VD: I hearded her singing.
11. Các Cấp So Sánh:
*> So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S1 + Tobe + Adj _ er + than + S2
Tính từ dài: S1 + tobe + more + adj + than + S2
*> So sánh bằng: S1 + Tobe + as + adj + as + S2
*> So sánh hơn nhất:
Tính từ ngắn: S1 + tobe + adj_est + than + 1 tổ hợp người và vật
Tính từ dài: S1+ tobe + most + adj + than + 1 tổ hợp người và vật.
12. Câu điều kiện:
*> Câu điều kiện loại 1: If + Thì hiện tại đơn, Thì tương lai đơn ( If + S + V(HTĐ) , S + will/can + Vbare+ O)
*> Câu điều kiệm loại 2: If + S + V(QKĐ) , + S + would /could + V(bare)
*> Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 + O, S + would + have + p2.
*> Chuyển đổi giữa unless ( trừ khi) => if ... not: If + S + not / tobe not +... <=> Unless + S + V bare / Tobe...
13. Lời nói trực tiếp -> Lời nói gián tiếp:
*> Trần thuật: S1 + Said + (to + SO) + that + S2 + V2 ( lùi 1 thì) +...
*> Câu hỏi: S1 + asked + O + If / whether / từ để hỏi + S2 + Trợ động từ ( lùi 1 thì) + V(bare)
*> Danh động từ: S + Gerund + Ving
14. Chuyển đổi qua lại giữa Because và So:
S1 + V1 + O1 + Because + S2 + V2 + O2
<=> S2 + V2 + O2 + so + S1 + V1 + O1
15. Cấu trúc câu bị động:
*> Hiện tại đơn: O + is/are/am + P2
*> Hiện tại tiếp diễn: S + is/ are / am + being + P2
*> Quá khứ đơn: O + was/were + P2
*> Quá khứ tiếp diễn : O + was/ were + being + P2
*> Tương lai đơn: O + will + be + P2
*> Tương lai gần: O + is/are/am + going to + be + P2
*> Động từ khuyết thiếu : O + Vm + be + P2
*> Hiện tại hoàn thành : O + have/has + been + P2
16. Câu hỏi đuôi:
Quy tắc: Nếu vế thứ nhất là khẳng đinh thì vế thứ hai phải ở thể phủ định và ngược lại.
VD: 1 . She is a student ( K Đ), isn't she( Phủ định)?
2. The farmers won't grow rice next year ( Vế phủ định) , will they ( Khẳng định)?
Tài Liệu Này Được Soạn Bởi Thành Cun, Chúc cả lớp may mắn trong kỳ thi lần này.
Composed By Thành Cun _ Fb: https://vn-vi.facebook.com/cun.love.hoai.forever/
I. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ NGUYÊN THỂ CÓ TO
**>Danh sách các động từ theo sau bởi Gerund – Ving
*Cấu trúc S+V (Gerund ) +Ving+ O
abhor, discontinue, finish ,recommend,
acknowledge, discuss, forgive, report,
admit, dislike, give up, (stop) ,resent,
advise , dispute, keep ,(continue) ,resist,
allow, dread, keep on, resume,
anticipate, permit, mention ,risk,
appreciate , picture mind , (object to), shirk,
avoid, endure ,miss ,shun,
be, worth , enjoy, necessitate , suggest,
can’t help, escape, omit ,support,
celebrate, evade ,postpone, tolerate,
confess, explain, practice, understand,
consider ,fancy, prevent ,urge,
defend, fear, put off ,warrant + Ving
**>To Infinitive:
Một số động từ thường theo sau là động từ nguyên mẫu có 'to'.
Ví dụ:
He decided to leave the town.
We arrange to meet her at the airport at 6 p.m.
Một số động từ thông dụng thường theo sau là động từ nguyên mẫu có 'to'.
agree: đồng ý , afford: có đủ tiền , arrange: sắp xếp , decide: quyết định , expect: mong đợi , hope: hi vọng , learn: học , manage: xoay xở , plan: dự định , promise: hứa , refuse: từ chối , want: muốn , seem: dường như ,wish: mong muốn
*Cấu trúc: S + V + To + Vbare
DẠNG BỊ ĐỘNG CỦA NGUYÊN THỂ CÓ TO VÀ DANH ĐỘNG TỪ
PAST INFINITIVE:
to be + P2
c. I didn't expect to be invited to
his party.
Câu (c): to be invited là dạng bị động. Cụm từ được hiểu
ngầm là "by him".
(Tôi không ngờ lại được anh ấy mời.)
PASSIVE GERUND:
being + P.P
d. I appreciated being invited to
your home.
Câu (d): being invited là dạng bị động. Cụm từ được hiểu
ngầm là "by you".
I appreciated being invited by you.
(Tôi trân trọng việc được anh mời.)
MỘT SỐ CẤU TRÚC QUAN TRỌNG TỪ.UNIT 1 -> UNIT 4 TIẾNG ANH 11
1. S + tobe + too + Adj + To + Vbare
2. S + V(chia theo thì) + too + Adv ( Trạng từ) + To + V (bare)
3. It is + adj (+for +O) + to + Vbare ( VD: It is neccessary for us to learn english.)
4. S + tobe + adj+ enough + to + V(bare) (VD: Cun isn't old enough to drive motorbike)
5. Phân biệt Despite + N/Ving (Cụm từ) và Although/though/eventhough + S + V ( Mệnh đề).
6. Phân biệt Because + S + V ( Mệnh đề) và Because of + N / Ving ( Cụm từ). Cụ thể sau Because phải có động từ chính nhưng sau Because of không nhật thiết phải có Chủ ngử hay Động từ.
7. Giới từ + Ving ( một số giới từ : about , from , of , in , at , on, ...) ( Vd: Interested in watching)
*> Một số giới từ đi sau động từ:
Good ... at , thanks ... for, Congrature ...on, insist... on, prevent... from, stop... from, ...
8. Cấu trúc Remember , stop , start , forget , ... + to + Vbare ( chỉ cái gì đó để làm gì ) và + Ving ( đã làm gì)
VD: I remember to close the door ( Tôi nhớ để đóng cửa)
I remember closing the door ( tôi nhớ đã đóng cửa)
9. Bị động của need , want:
Chủ động: want/need + to + V bare -> want/need + to + be + p2 hoặc want/need + ving.
10. Adj chỉ cảm nhận : watch , see , hear,...
Adj (chỉ cảm nhận) + V bare : Cảm nhận toàn bộ sự việc. VD: I heared her sing.
Adj ( chỉ cảm nhận) + Ving ; cảm nhận 1 phần sự việc. VD: I hearded her singing.
11. Các Cấp So Sánh:
*> So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S1 + Tobe + Adj _ er + than + S2
Tính từ dài: S1 + tobe + more + adj + than + S2
*> So sánh bằng: S1 + Tobe + as + adj + as + S2
*> So sánh hơn nhất:
Tính từ ngắn: S1 + tobe + adj_est + than + 1 tổ hợp người và vật
Tính từ dài: S1+ tobe + most + adj + than + 1 tổ hợp người và vật.
12. Câu điều kiện:
*> Câu điều kiện loại 1: If + Thì hiện tại đơn, Thì tương lai đơn ( If + S + V(HTĐ) , S + will/can + Vbare+ O)
*> Câu điều kiệm loại 2: If + S + V(QKĐ) , + S + would /could + V(bare)
*> Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 + O, S + would + have + p2.
*> Chuyển đổi giữa unless ( trừ khi) => if ... not: If + S + not / tobe not +... <=> Unless + S + V bare / Tobe...
13. Lời nói trực tiếp -> Lời nói gián tiếp:
*> Trần thuật: S1 + Said + (to + SO) + that + S2 + V2 ( lùi 1 thì) +...
*> Câu hỏi: S1 + asked + O + If / whether / từ để hỏi + S2 + Trợ động từ ( lùi 1 thì) + V(bare)
*> Danh động từ: S + Gerund + Ving
14. Chuyển đổi qua lại giữa Because và So:
S1 + V1 + O1 + Because + S2 + V2 + O2
<=> S2 + V2 + O2 + so + S1 + V1 + O1
15. Cấu trúc câu bị động:
*> Hiện tại đơn: O + is/are/am + P2
*> Hiện tại tiếp diễn: S + is/ are / am + being + P2
*> Quá khứ đơn: O + was/were + P2
*> Quá khứ tiếp diễn : O + was/ were + being + P2
*> Tương lai đơn: O + will + be + P2
*> Tương lai gần: O + is/are/am + going to + be + P2
*> Động từ khuyết thiếu : O + Vm + be + P2
*> Hiện tại hoàn thành : O + have/has + been + P2
16. Câu hỏi đuôi:
Quy tắc: Nếu vế thứ nhất là khẳng đinh thì vế thứ hai phải ở thể phủ định và ngược lại.
VD: 1 . She is a student ( K Đ), isn't she( Phủ định)?
2. The farmers won't grow rice next year ( Vế phủ định) , will they ( Khẳng định)?
Tài Liệu Này Được Soạn Bởi Thành Cun, Chúc cả lớp may mắn trong kỳ thi lần này.
Composed By Thành Cun _ Fb: https://vn-vi.facebook.com/cun.love.hoai.forever/
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|