Diễn Đàn Vui Học
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Kiến thức ôn thi học kì I môn Tiếng Anh

Go down

Kiến thức ôn thi học kì I môn Tiếng Anh Empty Kiến thức ôn thi học kì I môn Tiếng Anh

Bài gửi by Admin Fri Jan 22, 2016 12:20 am

Thành Cun _ Tài Liệu Tiếng Anh_ Ôn Thi Học Kỳ I - Lớp 11
I. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ NGUYÊN THỂ CÓ TO
**>Danh sách các động từ theo sau bởi Gerund – Ving
*Cấu trúc S+V (Gerund ) +Ving+ O
abhor, discontinue, finish ,recommend,
acknowledge, discuss, forgive, report,
admit, dislike, give up, (stop) ,resent,
advise , dispute, keep ,(continue) ,resist,
allow, dread, keep on, resume,
anticipate, permit, mention ,risk,
appreciate , picture mind , (object to), shirk,
avoid, endure ,miss ,shun,
be, worth , enjoy, necessitate , suggest,
can’t help, escape, omit ,support,
celebrate, evade ,postpone, tolerate,
confess, explain, practice, understand,
consider ,fancy, prevent ,urge,
defend, fear, put off ,warrant + Ving
**>To Infinitive:
Một số động từ thường theo sau là động từ nguyên mẫu có 'to'.
Ví dụ:
He decided to leave the town.
We arrange to meet her at the airport at 6 p.m.
Một số động từ thông dụng thường theo sau là động từ nguyên mẫu có 'to'.
agree: đồng ý , afford: có đủ tiền , arrange: sắp xếp , decide: quyết định , expect: mong đợi , hope: hi vọng , learn: học , manage: xoay xở , plan: dự định , promise: hứa , refuse: từ chối , want: muốn , seem: dường như ,wish: mong muốn
*Cấu trúc: S + V + To + Vbare
DẠNG BỊ ĐỘNG CỦA NGUYÊN THỂ CÓ TO VÀ DANH ĐỘNG TỪ
PAST INFINITIVE:
to be + P2
c. I didn't expect to be invited to
his party.
Câu (c): to be invited là dạng bị động. Cụm từ được hiểu
ngầm là "by him".
(Tôi không ngờ lại được anh ấy mời.)
PASSIVE GERUND:
being + P.P
d. I appreciated being invited to
your home.
Câu (d): being invited là dạng bị động. Cụm từ được hiểu
ngầm là "by you".
I appreciated being invited by you.
(Tôi trân trọng việc được anh mời.)

MỘT SỐ CẤU TRÚC QUAN TRỌNG TỪ.UNIT 1 -> UNIT 4 TIẾNG ANH 11
1. S + tobe + too + Adj + To + Vbare
2. S + V(chia theo thì) + too + Adv ( Trạng từ) + To + V (bare)
3. It is + adj (+for +O) + to + Vbare ( VD: It is neccessary for us to learn english.)
4. S + tobe + adj+ enough + to + V(bare) (VD: Cun isn't old enough to drive motorbike)
5. Phân biệt Despite + N/Ving (Cụm từ) và Although/though/eventhough + S + V ( Mệnh đề).
6. Phân biệt Because + S + V ( Mệnh đề) và Because of + N / Ving ( Cụm từ). Cụ thể sau Because phải có động từ chính nhưng sau Because of không nhật thiết phải có Chủ ngử hay Động từ.
7. Giới từ + Ving ( một số giới từ : about , from , of , in , at , on, ...) ( Vd: Interested in watching)
*> Một số giới từ đi sau động từ:
Good ... at , thanks ... for, Congrature ...on, insist... on, prevent... from, stop... from, ...
8. Cấu trúc Remember , stop , start , forget , ... + to + Vbare ( chỉ cái gì đó để làm gì ) và + Ving ( đã làm gì)
VD: I remember to close the door ( Tôi nhớ để đóng cửa)
I remember closing the door ( tôi nhớ đã đóng cửa)
9. Bị động của need , want:
Chủ động: want/need + to + V bare -> want/need + to + be + p2 hoặc want/need + ving.
10. Adj chỉ cảm nhận : watch , see , hear,...
Adj (chỉ cảm nhận) + V bare : Cảm nhận toàn bộ sự việc. VD: I heared her sing.
Adj ( chỉ cảm nhận) + Ving ; cảm nhận 1 phần sự việc. VD: I hearded her singing.
11. Các Cấp So Sánh:
*> So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S1 + Tobe + Adj _ er + than + S2
Tính từ dài: S1 + tobe + more + adj + than + S2
*> So sánh bằng: S1 + Tobe + as + adj + as + S2
*> So sánh hơn nhất:
Tính từ ngắn: S1 + tobe + adj_est + than + 1 tổ hợp người và vật
Tính từ dài: S1+ tobe + most + adj + than + 1 tổ hợp người và vật.
12. Câu điều kiện:
*> Câu điều kiện loại 1: If + Thì hiện tại đơn, Thì tương lai đơn ( If + S + V(HTĐ) , S + will/can + Vbare+ O)
*> Câu điều kiệm loại 2: If + S + V(QKĐ) , + S + would /could + V(bare)
*> Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 + O, S + would + have + p2.
*> Chuyển đổi giữa unless ( trừ khi) => if ... not: If + S + not / tobe not +... <=> Unless + S + V bare / Tobe...
13. Lời nói trực tiếp -> Lời nói gián tiếp:
*> Trần thuật: S1 + Said + (to + SO) + that + S2 + V2 ( lùi 1 thì) +...
*> Câu hỏi: S1 + asked + O + If / whether / từ để hỏi + S2 + Trợ động từ ( lùi 1 thì) + V(bare)
*> Danh động từ: S + Gerund + Ving
14. Chuyển đổi qua lại giữa Because và So:
S1 + V1 + O1 + Because + S2 + V2 + O2
<=> S2 + V2 + O2 + so + S1 + V1 + O1
15. Cấu trúc câu bị động:
*> Hiện tại đơn: O + is/are/am + P2
*> Hiện tại tiếp diễn: S + is/ are / am + being + P2
*> Quá khứ đơn: O + was/were + P2
*> Quá khứ tiếp diễn : O + was/ were + being + P2
*> Tương lai đơn: O + will + be + P2
*> Tương lai gần: O + is/are/am + going to + be + P2
*> Động từ khuyết thiếu : O + Vm + be + P2
*> Hiện tại hoàn thành : O + have/has + been + P2
16. Câu hỏi đuôi:
Quy tắc: Nếu vế thứ nhất là khẳng đinh thì vế thứ hai phải ở thể phủ định và ngược lại.
VD: 1 . She is a student ( K Đ), isn't she( Phủ định)?
2. The farmers won't grow rice next year ( Vế phủ định) , will they ( Khẳng định)?
Tài Liệu Này Được Soạn Bởi Thành Cun, Chúc cả lớp may mắn trong kỳ thi lần này.

Composed By Thành Cun _ Fb: https://vn-vi.facebook.com/cun.love.hoai.forever/

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 7
Join date : 21/01/2016

https://vuihocbc.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Kiến thức ôn thi học kì I môn Tiếng Anh Empty Re: Kiến thức ôn thi học kì I môn Tiếng Anh

Bài gửi by Admin Fri Jan 22, 2016 12:21 am

Đây là tài liệu thi lớp 11 nhé

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 7
Join date : 21/01/2016

https://vuihocbc.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết